Thực đơn
Giải Bạch Ngọc Lan Liên hoan phimHạng mục | Người đoạt giải |
---|---|
Lần thứ nhất không có hạng mục nào được trao |
Hạng mục | Người đoạt giải |
---|---|
Diễn ra vào năm 1988 | |
Phim xuất sắc nhất | Giám hộ (Australia) |
Phim tài liệu xuất sắc nhất | 五平太流转 (Nhật Bản) |
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Christopher Walken (战区目击者) Đức |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất | 安盖丽娜·斯婕潘诺娃 (请记住我) Nga |
Hạng mục | Người đoạt giải |
---|---|
Diễn ra vào năm 1990 | |
Phim xuất sắc nhất | 多叶之秋 (Pháp) |
Phim tài liệu xuất sắc nhất | 詹姆斯·伍滋 《我的名字叫比尔》美国华纳兄弟影片公司 |
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Vương Tần (结婚一年间) Hãng phim Thượng Hải |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất | (巴卡,丛林中的人们) Pittsburgh |
Giải đặc biệt | (巴人) Hiệp hội Văn hóa Quốc tế Trung Quốc tỉnh Hồ Bắc |
Lần 4
Hạng mục | Người đoạt giải |
---|---|
Diễn ra vào năm 1992 | |
Phim xuất sắc nhất | (Nắng mùa thu) (Pháp) |
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Kanpei Hazama (Nhật Bản) |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất | 艾丝特·娜琪卡洛希 (安娜·爱德丝) (Hungary) |
Phim tài liệu xuất sắc nhất | 《父亲从战场上的来信》 Kyushu Asahi Broadcasting |
Phim tài liệu ngắn xuất sắc nhất | (Crossroads) Đài phát thanh Thượng Hải |
Quay phim xuất sắc nhất | Có khủng long ở đây |
Giải thưởng đặc biệt (Phim truyền hình) | (Thiên đường của Luke) Công ty truyền hình Thụy Sĩ Sweetwer |
Giải thưởng đặc biệt (Phim tài liệu) | Hiệp hội xe |
Hạng mục | Người đoạt giải |
---|---|
Diễn ra vào năm 1994 | |
Phim xuất sắc nhất | (Last Days) 德国电视二台 |
Đạo diễn xuất sắc nhất | 通口昌弘 (Tuyết) (Nhật Bản) |
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Tôn Mẫn (赤日炎炎)Trung tâm sản xuất phim truyền hình Chiết Giang |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Ingrid《仁慈的天使》Slovak Television |
Phim tài liệu xuất sắc nhất | (连体婴儿) Đài truyền hình Yorkshire |
Quay phim xuất sắc nhất | (茅沿河船夫) Đài truyền hình Thượng Hải |
Phim tài liệu ngắn xuất sắc nhất | 金子光雄 (Não bộ và tư duy) (Nhật Bản) |
Giải đặc biệt (Phim truyền hình) | (Nhật ký Ogura) Tổng công ty phát thanh truyền hình Tokyo |
Hạng mục | Người đoạt giải |
---|---|
Diễn ra năm 1996 | |
Phim xuất sắc nhất | (Cá chép Koi) (Nhật Bản) |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Ngô Thiên Qua (Trung Quốc) |
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Vương Chí Văn (Giống như mùa xuân) Công ty chế tác Thượng Hải Cầu Tác |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Catherine Jacob (Cùng nhảy Mambo) France 2 |
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Eric Frank Russell (Phòng cấp cứu) Warner Bros |
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Trịnh Ái Lan (Thời gian của Khôi Tẫn) KBS |
Phim tài liệu xuất sắc nhất | Ngày mai sẽ tốt đẹp hơn (Japanese Television Network) |
Phim tài liệu có hình ảnh xuất sắc nhất | 布列塔尼人和风暴 (Pháp) |
Phim tài liệu ngắn xuất sắc nhất | 妈妈不在的冬天 (Thượng Hải TV) |
Giải đặc biệt | 时间的灰烬 (KBC) |
Chương trình được xem nhiều nhất | 魂归何处 (Thượng Hải TV) |
Hạng mục | Người đoạt giải |
---|---|
Diễn ra năm 1998 | |
Phim xuất sắc nhất | The Lost Children (Tây Đức) |
Đạo diễn xuất sắc nhất | 马蒂·盖斯乔纳克 通往黑暗的旅行 |
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Christopher Ebbers (The Lost Children) |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Tát Nhật Na (午夜有轨电车) (CCTV) |
Kịch bản xuất sắc nhất | Wolfgang Petersen (The Lost Children) |
Kỷ sảo xuất sắc nhất | L'allée du roi (Pháp) |
Phim tài liệu nhân văn xuất sắc nhất | 第三个清晨 (Nhật Bản) |
Phim tài liệu nhân văn sáng tạo nhất | 为爱而去……马上回来 (Israel) |
Phim tài liệu nhân văn có hình ảnh xuất sắc nhất | 织毯 (Iran) |
Phim tài liệu tự nhiên xuất sắc nhất | Vương quốc của gấu trắng lớn (Anh) |
Phim tài liệu tự nhiên sáng tạo nhất | Rừng nguyên sinh cuối cùng (Ba Lan) |
Phim tài liệu tự nhiên có hình ảnh xuất sắc nhất | |
Giải đặc biệt (Phim truyền hình) | 真情难舍 (Dragon TV) |
Giải đặc biệt (Phim tài liệu) | Cuộc chiến vẫn chưa kết thúc (Italia) |
Hạng mục | Người đoạt giải |
---|---|
Diễn ra năm 2000 | |
Phim tài liệu nhân văn xuất sắc nhất | 一个叫做家的地方 |
Phim tài liệu tự nhiên xuất sắc nhất | Hokkaido một người vào thiên đường (Anh) |
Giải đặc biệt (Phim tài liệu) | Đền với gió (Nga) |
Phim tài liệu nhân văn sáng tạo nhất | Lieber Pera (Israel) |
Phim tài liệu tự nhiên sáng tạo nhất | 超越自然动物感官的特异功能 (Anh) |
Phim tài liệu nhân văn cò hình ảnh xuất sắc nhất | Đền với gió (Nga) |
Phim tài liệu cảnh quan thiên nhiên xuất sắc nhất | Chim biển (Canada) |
Phim xuất sắc nhất | 波波小姐 (Pháp) |
Giải đặc biệt (Phim truyền hình) | A đào (Trung Quốc) Táo động (Israel) |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Daniel Alfredson (The Witch's Call) |
Kịch bản xuất sắc nhất | Maarten Cornelis "Martin" Jol (前一天) |
Nam diễn viên xuất sấc nhất | 里诺·班费 (飞吧,嗅嗅) |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Trần Cẩn (相依年年) (CCTV) |
Kỷ sảo xuất sắc nhất | The Railway Children (Anh) |
Hạng mục | Người đoạt giải |
---|---|
Diễn ra năm 2017 | |
Giải đặc biệt | Hải Đường y cựu, Nguyên soái Bành Đức Hoài |
Phim xuất sắc nhất | Hảo gia hỏa |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Thẩm Nghiêm, Lưu Hải Ba (Quan hệ kiểu Trung Quốc) |
Biên kịch xuất sắc nhất | Trương Lôi (Quan hệ kiểu Trung Quốc) |
Nam diễn viên xuất sắc nhất | Trương Dịch (Lông gà bay lên trời) |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Ân Đào (Lông gà bay lên trời) |
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Ngô Cương, Trương Chí Kiên |
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Quan Hiểu Đồng |
Phim miniseries nước ngoài xuất sắc nhất | Landgericht |
Phim truyền hình nước ngoài xuất sắc nhất | Người ngoại tộc 3 |
Thực đơn
Giải Bạch Ngọc Lan Liên hoan phimLiên quan
Giải Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải Bạch Ngọc Lan http://ent.sina.com.cn/zt_d/baiyulan2017 http://js.ifeng.com/humanity/zt/detail_2015_08/06/... http://news.qq.com/a/20070606/000539.htm http://www.stvf.com http://www.stvf.com/stvf2017/english https://ent.sina.cn/tv/tv/2011-06-10/detail-iavxea...